Home » Dệt tiếng Trung là gì
Today: 28-04-2024 16:15:07

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Dệt tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 15-11-2022 18:26:25)
           
Dệt tiếng Trung là 纺织 /fǎngzhī/. Dệt là một phương pháp sản xuất trong đó hai tập hợp sợi hoặc chỉ riêng biệt được đan xen nhau theo các góc vuông để tạo thành một tấm vải.

Dệt tiếng Trung là 纺织 /fǎngzhī/. Dệt là một phương pháp sản xuất hàng dệt trong đó hai tập hợp sợi hoặc chỉ riêng biệt được đan xen nhau theo các góc vuông để tạo thành một tấm vải, tấm lụa. Các phương pháp khác là đan, móc, bọc nỉ, và bện hoặc tết. Các sợi dọc được gọi là sợi dọc và sợi bên là sợi ngang, sợi gâu hoặc quả trám.

Một số từ vựng tiếng Trung về dệt:

织物样本 /zhīwù yàngběn/: Bản mẫu hàng dệt.

丝绵 /sīmián/: Bông tơ.

原棉 /yuánmián/: Bông thô.

衣料样品卡 /yīliào yàngpǐn kǎ/: Card găm mẫu vải.

薄呢 /bó ní/: Dạ (nỉ) mỏng.

花岗纹呢 /huā gāng wén ní/: Dạ có vân hoa cương.

棉织物 /mián zhīwù/: Hàng dệt bông.

棉织品 /miánzhīpǐn/: Hàng dệt cotton.

花式织物 /huā shì zhīwù/: Hàng dệt hoa.

针织品 /zhēnzhīpǐn/: Hàng dệt kim.

钩针织品 /gōuzhēn zhīpǐn/: Hàng dệt kim móc.

宽幅织物 /kuān fú zhīwù/: Hàng dệt khổ rộng.

毛织物 /máo zhīwù/: Hàng dệt len.

丝织物 /sī zhīwù/: Hàng dệt tơ.

亚麻织品零售店 /yàmá zhīpǐn língshòu diàn/: Doanh nghiệp bán lẻ hàng dệt may.

亚麻织品 /yàmá zhī pǐn/: Hàng dệt vải lanh, sợi đay.

绢丝织物 /juàn sī zhīwù/: Hàng tơ lụa.

花缎刺绣 /huā duàn cìxiù/: Hàng thêu kim tuyến.

单幅 /dān fú/: Khổ (vải) đơn.

彩格呢 /cǎi gé ní/: Len kẻ ô, len sọc vuông.

原毛 /yuánmáo/: Lông thú chưa gia công.

斜纹绸 /xiéwén chóu/: Lụa sợ chéo.

蚕丝细薄绸 /cánsī xì bó chóu/: Lụa tơ tằm mỏng.

茧绸 /jiǎn chóu/: Lụa tơ tằm, lụa mộc.

布商 /bù shāng/: Người buôn vải.

丝织品经销人 /sīzhīpǐn jīngxiāo rén/: Người kinh doanh hàng tơ lụa.

派力斯绉 /pài lì sī zhòu/: Nhiễu pallet xơ.

原纤染色 /yuán xiān rǎnsè/: Nhuộm ngay từ sợi.

薄缎 /bó duàn/: Satanh mỏng.

织锦缎 /zhī jǐnduàn/: Satin gấm.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi đội ngũ trung tâm SGV - dệt tiếng Trung là gì.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news