Home » Luật lao động tiếng Hàn là gì
Today: 28-04-2024 16:36:46

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Luật lao động tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 18-06-2022 20:28:55)
           
Luật lao động tiếng Hàn là 노동법 (nodongbeob). Luật lao động là lĩnh vực luật phổ biến nhất liên quan đến mối quan hệ giữa công đoàn, người sử dụng lao động và chính phủ.

Luật lao động tiếng Hàn là 노동법 (nodongbeob). Luật lao động là tổng thể các quy phạm pháp luật do Nhà nước ban hành, điều chỉnh quan hệ lao động giữa người lao động làm công ăn lương với người sử dụng lao động hình thành trên cơ sở hợp đồng lao động và các quan hệ xã hội liên quan trực tiếp với quan hệ lao động.

Đối tượng điều chỉnh của luật lao động là các quan hệ xã hội về sử dụng lao động (quan hệ lao động) và các quan hệ phát sinh trong quá trình sử dụng lao động (quan hệ liên quan đến quan hệ lao động) gồm quan hệ về việc làm, quan hệ học nghề, quan hệ về bồi thường thiệt hại, quan hệ về bảo hiểm xã hội, quan hệ giữa người sử dụng lao động và đại diện của tập thể lao động, quan hệ về giải quyết tranh chấp lao động và các cuộc đình công, quan hệ về quản lí lao động.

Luật lao động tiếng Hàn là gìMột số từ vựng tiếng Hàn về luật lao động:

권리 (gwonli): Quyền lợi.

시정 (sijeong): Nhà nước.

효력 (hyolyeog): Hiệu lực.

기업  (gieob): Doanh nghiệp.

정책 (jeongchaeg): Chính sách.

고용되다 (goyongdoeda): Làm công. 

고용 (goyong): Sử dụng lao động.

협상하다 (hyeobsanghada): Thỏa thuận.

사회보험 (sahoeboheom): Bảo hiểm xã hội.

손해배상 (sonhaebaesang): Bồi thường thiệt hại.

월급을 지불하다 (wolgeub-eul jibulhada): Trả lương.

노동관계법 (nodong-gwangyebeob): Luật quan hệ lao động.

사회적 상호작용 (sahoejeog sanghojag-yong): Quan hệ xã hội.

고용계약을 맺다 (goyong-gyeyag-eul maejda): Ký hợp đồng lao động. 

Một số mẫu câu ví dụ tiếng Hàn về luật lao động:

규정에 따르면 근로자는 근로계약이 발생하면 사회보험에 가입해야 합니다.

(gyujeong-e ttaleumyeon geunlojaneun geunlogyeyag-i balsaenghamyeon sahoeboheom-e gaibhaeya habnida).

Theo quy định, người lao động tham gia bảo hiểm xã hội khi có hợp đồng lao động.

노동법에 대해 많이 알고 계신가요?

(nodongbeob-e daehae manh-i algo gyesingayo).

Bạn biết nhiều về luật lao động không?

노동법은 베트남 법률 시스템에서 독립적인 법률 분야입니다.

(nodongbeob-eun beteunam beoblyul siseutem-eseo doglibjeog-in beoblyul bun-yaibnida).

Luật lao động là một ngành luật độc lập trong hệ thống pháp luật Việt Nam.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi đội ngũ trung tâm SGV - luật lao động tiếng Hàn là gì.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news